Trường Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh (GTS) thông báo tuyển sinh đại học năm 2020

1.   Tuyển sinh đại học chính quy

1.1   Phương thức tuyển sinh

–   Xét tuyển dựa vào:

+  Điểm thi Trung học phổ thông năm 2020, gọi tắt là điểm thi THPT

+  Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12), gọi tắt là xét điểm học bạ.

–   Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD&ĐT.

1.2   Điều kiện xét tuyển

–   Phạm vi tuyển sinh trên cả nước

–   Điều kiện xét tuyển:

+  Xét điểm thi THPT năm 2020: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi THPT năm 2020

+  Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10)

Lưu ý:

+      Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

+      Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3   Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu

1.3.1    Mã số tuyển sinh của Trường: GTS

1.3.2    Ngành (chuyên ngành), mã số, tổ hợp môn và chỉ tiêu xét tuyển

a) Chương trình đào tạo đại trà

STT Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển Mã số
xét tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển
Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT
Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ
Ghi chú
1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00,
A01
40 20  
2 Công nghệ thông tin 7480201 A00,
A01
70 30  
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
7510605 A00, A01,
D01
85 35  
4 Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)
7520103.1 A00, A01 40 20  
5 Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí tự động)
7520103.2 A00, A01 40 20  
6 Kỹ thuật ô tô
(Cơ khí ôtô)
7520130 A00, A01 85 35  
7 Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ)
7520122.1 A00, A01 35 15  
8 Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ)
7520122.2 A00, A01 35 15  
9 Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
7520122.3 A00, A01 35 15  
10 Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp)
7520201.1 A00, A01 42 18  
11 Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông)
7520201.2 A00, A01 35 15  
12 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông)
7520207 A00, A01 42 18  
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp)
7520216 A00, A01 40 20  
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01,
B00
40 20  
15 Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7580201.1 A00, A01 80 30  
16 Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình)
7580201.2 A00, A01 35 15  
17 Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
7580201.3 A00, A01 35 15  
18 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy)
7580202 A00, A01 35 15  
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)
7580205.1   A00, A01 105 45  
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro)
7580205.2 A00, A01 35 15  
21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông)
7580205.3 A00, A01 35 15  
22 Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng)
7580301.1 A00, A01, D01 42 18  
23 Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng)
7580301.2 A00, A01, D01 35 15  
24 Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải)
7840101 A00, A01, D01 35 15  
25 Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)
7840104 A00, A01, D01 83 35  
26 Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)
7840106.1 A00, A01 70 30  
27 Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)
7840106.2 A00, A01 40 20  
28 Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy)
7840106.3 A00, A01 35 15  
29 Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải)
7840106.4 A00, A01,
D01
40 20  
30 Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ)
7840106.5 A00, A01 35 15  

b) Chương trình đào tạo chất lượng cao

STT Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển
Mã số
xét tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển
Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT
Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ
Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201H A00,
A01
55 25
2 Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô)
7520103H A00, A01 75 35
3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00,
A01
20 10
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H A00,
A01
40 20
5 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00,
A01
63 27
6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường)
7580205.1H A00, A01 40 20
7 Kinh tế xây dựng 7580301H A00, A01,
D01
55 25
8 Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)
7840101H A00, A01, D01 63 27
9 Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển)
7840104H A00, A01, D01 63 27
10 Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển)
7840106.1H A00, A01 20 10
11 Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy)
7840106.2H A00, A01 20 10
12 Khoa học hàng hải
Quản lý hàng hải)
7840106.4H A00, A01, D01 35 15

Ghi chú: Môn theo tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)

1.3.3 Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2020

–  Xét tuyển thẳng   : 10 chỉ tiêu

–  Ưu tiên xét tuyển : 23 chỉ tiêu.

1.4   Thời gian và hình thức đăng ký

–  Phương thức xét điểm thi THPT năm 2020 thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

–  Phương thức xét học bạ:

+ Đợt 1 (dự kiến): từ 04/5/2020 đến 03/7/2020

+ Các đợt tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo sau.

Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển theo các hình thức sau:

+ Đăng ký trực tuyến tại website http://ts20.ut.edu.vn/

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học GTVT TP. HCM (hồ sơ theo mẫu)

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Trường Đại học GTVT TP. HCM

1.5   Thông tin liên hệ tuyển sinh đại học chính quy

Bộ phận Tuyển sinh – Phòng Đào tạo – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3512 6902 , 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287

Website: https://ut.edu.vn/          email: tuyensinh@ut.edu.vn

2.   Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

2.1   Thông tin ngành tuyển sinh

STT Ngành học Trường liên kết đào tạo
và cấp bằng
Chỉ tiêu Hình thức đào tạo
1 Quản lý Cảng và Logistics Trường Đại học
Tongmyong Hàn Quốc
80 2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Hàn Quốc
2 Quản trị và Kinh doanh vận tải Trường Đại học Quốc gia
Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc
80 2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Hàn Quốc
3 Kỹ thuật Xây dựng Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ
20 2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ
4 Kỹ thuật Cơ khí Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ
20 2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ
5 Kỹ thuật Điện Trường Đại học
Bang Arkansas Hoa Kỳ
20 2 năm đầu học tại Việt Nam,
2 năm cuối học tại Mỹ

2.2   Điều kiện xét tuyển

–      Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình lớp 12 đạt từ 7.0 trở lên

–      Thí sinh đạt trình độ Tiếng Anh từ IELTS 5.5/ B2 khung châu Âu sẽ được thẳng vào học chuyên ngành. Thí sinh chưa đạt yêu cầu này sẽ theo học chương trình dự bị Tiếng Anh trước khi vào học chính thức chuyên ngành.

2.3   Thời gian nhận hồ sơ ghi danh

–      Đợt 1 trước ngày 20/4/2020 (ưu tiên thí sinh ghi danh trước)

–      Các đợt tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo sau.

2.4   Hình thức ghi danh

–      Trực tuyến tại link: https://bom.to/NY6Aq9

        Hoặc tại Fanpage: https://www.facebook.com/IEC.GTVT/

–      Trực tiếp tại Viện IEC – Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

2.5   Thông tin liên hệ chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài

Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Viện IEC – Trường Đại học GTVT TP. HCM

Địa chỉ: Phòng E004, số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 0906 681 588, 028 3512 0766            Email: iec@ut.edu.vn

Website: http://iec.ut.edu.vnhttp://duhoclogistics.com/http://duhocvietmy.com/